⇆Ý nghĩa và mô tả
💡Đọc thêm và phổ cập khoa học
Emoji này ⇆ là mũi tên trái/phải, nó có liên quan đến mũi tên, mũi tên trái, phải, phải, trái.
🔸 ⇆ (21C6) Không có phiên bản Emoji của ký tự Unicode này, điều đó có nghĩa là trên hầu hết các điện thoại di động hoặc hệ thống máy tính, ký tự chỉ có thể được hiển thị theo kiểu ký tự đen trắng, nhưng trong một vài nền tảng tương thích tốt, nó vẫn có thể hiển thị kiểu ảnh màu. Tổ chức Unicode chưa khuyến nghị sử dụng làm biểu tượng cảm xúc phổ quát.
⇆Hình ảnh từ các nhà sản xuất khác nhau
⇆Thông tin cơ bản
Emoji: | ⇆ |
Tên ngắn: | mũi tên trái/phải |
Mật mã: | U+21C6 Sao chép |
Số thập phân: | ALT+8646 |
Phiên bản Unicode: | 1.1 (1993-06) |
Phiên bản EMOJI: | Không có |
Danh mục: | |
Danh mục phụ: | |
Từ khóa: | mũi tên | mũi tên trái | phải | phải | trái |
👨💻Unicode Thông tin (Sử dụng nâng cao)
⇆Biểu đồ xu hướng
⇆Xếp hạng mức độ phổ biến theo thời gian
Phạm vi ngày: 2019-04-14 - 2024-04-14
Thời gian cập nhật: 2024-04-16 17:11:52 UTC Emoji ⇆ được phát hành vào năm 2020-17.
Thời gian cập nhật: 2024-04-16 17:11:52 UTC Emoji ⇆ được phát hành vào năm 2020-17.
⇆Xem thêm
⇆Nội dung mở rộng
⇆Phiên bản các ngôn ngữ khác
Ngôn ngữ | Tên ngắn & Liên kết |
---|---|
tiếng Ả Rập | ⇆ سهم متّجه لليسار وتحته سهم متّجه لليمين |
Người Bungari | ⇆ сочеща наляво стрелка над сочеща надясно стрелка |
Trung Quốc, giản thể | ⇆ 上左下右两个箭头 |
Truyền thống Trung Hoa | ⇆ 左右相疊箭頭 |
Người Croatia | ⇆ strelica ulijevo iznad strelice udesno |
Tiếng Séc | ⇆ šipka doleva nad šipkou doprava |
người Đan Mạch | ⇆ venstrepil over højrepil |
Tiếng hà lan | ⇆ naar links boven naar rechts wijzende pijlen |
Tiếng Anh | ⇆ left-pointing over right-pointing arrows |
Filipino | ⇆ pakaliwa sa ibabaw ng pakanang arrow |
Tìm kiếm
Gần đây
Không sử dụng biểu tượng cảm xúc nào gần đây
biểu tượng cảm xúc...
Biểu tượng cảm xúc thành công